Ảnh minh họa |
Đối với cơ cấu biểu giá bán lẻ điện cho mục đích sinh hoạt, dự thảo đề xuất 2 phương án lựa chọn.
Phương án 1: Cơ cấu biểu giá bán lẻ điện cho mục đích sinh hoạt 5 bậc.
Phương án 2: Cơ cấu biểu giá bán lẻ điện cho mục đích sinh hoạt 5 bậc và giá bán lẻ điện một giá (khách hàng được quyền lựa chọn áp dụng giá sinh hoạt 5 bậc hoặc giá bán lẻ điện một giá).
Cụ thể như sau:
PHƯƠNG ÁN 1:
Nhóm đối tượng khách hàng |
Tỷ lệ so với mức giá bán lẻ điện bình quân (%) |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt |
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 100 |
90% |
Bậc 2: Cho kWh từ 101 – 200 |
108% |
Bậc 3: Cho kWh từ 201 - 400 |
141% |
Bậc 4: Cho kWh từ 401- 700 |
160% |
Bậc 5: Cho kWh từ 701 trở lên |
168% |
PHƯƠNG ÁN 2:
PHƯƠNG ÁN 2A
Nhóm đối tượng khách hàng |
Tỷ lệ so với mức giá bán lẻ điện bình quân (%) |
1. Giá bán lẻ điện sinh hoạt 5 bậc |
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 100 |
90% |
Bậc 2: Cho kWh từ 101 – 200 |
108% |
Bậc 3: Cho kWh từ 201 - 400 |
141% |
Bậc 4: Cho kWh từ 401 – 700 |
160% |
Bậc 5: Cho kWh từ 701 trở lên |
274% |
2. Giá bán lẻ điện một giá |
|
Giá bán lẻ điện sinh hoạt cho khách hàng lựa chọn một giá |
145% |
PHƯƠNG ÁN 2B
Nhóm đối tượng khách hàng |
Tỷ lệ so với mức giá bán lẻ điện bình quân (%) |
1. Giá bán lẻ điện sinh hoạt 5 bậc |
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 100 |
90% |
Bậc 2: Cho kWh từ 101 – 200 |
108% |
Bậc 3: Cho kWh từ 201 - 400 |
141% |
Bậc 4: Cho kWh từ 401 – 700 |
160% |
Bậc 5: Cho kWh từ 701 trở lên |
185% |
2. Giá bán lẻ điện một giá |
|
Giá bán lẻ điện sinh hoạt cho khách hàng lựa chọn một giá |
155% |
Khách hàng sử dụng điện được quyền lựa chọn áp dụng giá bán lẻ điện 5 bậc hoặc giá bán lẻ điện một giá. Thời gian tối thiểu khi khách hàng thay đổi từ giá bán lẻ điện 5 bậc sang giá bán lẻ điện một giá hoặc ngược lại là một năm tính từ thời điểm bắt đầu thay đổi (12 kỳ hóa đơn thanh toán).